145 Điện Biên Phủ, P.Đakao, Q.1, Tp.HCM
Mon - Sat: 08:00 - 21:00

IELTS TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ SPORT – Sport topic vocabulary

Home - IELTS - IELTS TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ SPORT – Sport topic vocabulary

IELTS TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ SPORT – Sport topic vocabulary

IELTS TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ SPORT – Học từ vựng IELTS chủ đề sport để cải thiện kết quả thi IELTS của bạn!

(English below)

IELTS TỪ VỰNG CHỦ ĐỂ SPORT

Để ghi điểm tốt trong bài kiểm tra kỹ năng viết trong IELTS, điều quan trọng là phải có một mệnh lệnh mạnh mẽ của từ vựng liên quan đến chủ đề thể thao. Dưới đây là một số từ và cụm từ sẽ giúp bạn làm điều đó.

Vận động viên: Một người được đào tạo hoặc có kỹ năng tập thể dục, thể thao hoặc trò chơi

Bóng rổ: Một môn thể thao trong đó hai đội gồm năm người chơi mỗi người cố gắng ghi điểm bằng cách bắn một quả bóng lớn qua một vòng đua

Thể hình: Hoạt động hoặc môn thể thao xây dựng cơ bắp của cơ thể bằng cách tập thể dục

Đạp xe: Thể thao hoặc hoạt động đi xe đạp

Cưỡi ngựa: liên quan đến môn thể thao cưỡi ngựa

Hàng rào: Thể thao hoặc hoạt động chiến đấu bằng kiếm, thường có lưỡi mỏng, linh hoạt, như một hình thức tập thể dục hoặc cạnh tranh

Bóng đá: Một môn thể thao được chơi bởi hai đội gồm mười một cầu thủ mỗi người, trong đó bóng có thể được tiến bộ bằng cách đá hoặc bằng cách mang nó, và phải được vượt qua mục tiêu của đối thủ để ghi điểm

Golf: Một trò chơi chơi ngoài trời trong đó một quả bóng cứng nhỏ được đánh với một câu lạc bộ vào một loạt các lỗ nhỏ trên mặt đất, đối tượng là sử dụng số lượng ít nhất

Thể dục dụng cụ: Thể thao hoặc hoạt động thực hiện các bài tập nhào lộn, điển hình là trên các thiết bị như thanh, dầm và ngựa vòm

Khúc côn cầu: Một trò chơi được chơi giữa hai đội gồm mười một người chơi, đối tượng là lái một quả bóng cứng nhỏ vào mục tiêu của đối thủ bằng một cây gậy

Chạy bộ: Chạy với tốc độ ổn định, thường chậm chạp, trong một khoảng cách ngắn, đặc biệt là để giữ dáng

Marathon: Một cuộc đua chạy 26 dặm 385 yard (42.195 km)

Racquetball: Một trò chơi chơi với một cây vợt nhẹ và một quả bóng nhỏ, mềm mại trong một sân bốn tường

Bóng bầu dục: Một trận đấu đội chơi với một quả bóng hình bầu dục có thể bị đá hoặc mang theo và phải được chạm vào khu vực mục tiêu của đối thủ để ghi điểm, đối tượng được ghi nhiều điểm hơn so với đội khác

Trượt tuyết: Thể thao hoặc hoạt động di chuyển trên tuyết trên ván trượt, để giải trí hoặc như một phương tiện đi du lịch

Bơi lội: Thể thao hoặc hoạt động di chuyển qua nước bằng cách sử dụng cánh tay và chân

Quần vợt: Một trò chơi được chơi giữa hai người chơi hoặc giữa hai đội gồm hai người chơi, trong đó một quả bóng được đánh qua lại trên một mạng phân chia tòa án làm đôi

Bóng chuyền: Một trò chơi được chơi bởi hai đội gồm sáu người chơi mỗi người, trong đó một quả bóng lớn được đánh bằng tay trên một lưới cao, đối tượng là điểm số bằng cách làm cho quả bóng chạm vào mặt đất bên trong tòa án của đối thủ

 

Tags: IELTS

 


Sport topic vocabulary

In order to score well on the IELTS writing test, it is important to have a strong command of vocabulary related to the topic of sports. Here are some words and phrases that will help you to do just that.

Athlete: a person who is trained or skilled in physical exercise, sports, or games

Basketball: a sport in which two teams of five players each try to score points by shooting a large ball through a hoop

Bodybuilding: the activity or sport of building the muscles of the body by exercise

Cycling: the sport or activity of riding a bicycle

Equestrian: relating to the sport of riding horses

Fencing: the sport or activity of fighting with swords, usually with thin, flexible blades, as a form of exercise or competition

Football: a sport played by two teams of eleven players each, in which the ball may be advanced by kicking or by carrying it, and must be crossed into the opponents’ goal to score a point

Golf: a game played outdoors in which a small hard ball is hit with a club into a series of small holes in the ground, the object being to use the fewest number of strokes

Gymnastics: the sport or activity of performing acrobatic exercises, typically on apparatus such as bars, beams, and vaulting horses

Hockey: a game played between two teams of eleven players each, the object being to drive a small hard ball into the opponents’ goal by means of a stick

Jogging: running at a steady pace, usually slowly, over a short distance, especially to keep fit

Marathon: a running race of 26 miles 385 yards (42.195 km)

Racquetball: a game played with a light racket and a small, soft ball in a four-walled court

Rugby: a team game played with an oval ball that may be kicked or carried and must be touched down in the opponents’ goal area to score points, the object being to score more points than the other team

Skiing: the sport or activity of moving over snow on skis, either for recreation or as a means of travelling

Swimming: the sport or activity of moving through water using the arms and legs

Tennis: a game played between two players or between two teams of two players each, in which a ball is hit back and forth over a net that divides the court in half

Volleyball: a game played by two teams of six players each, in which a large ball is hit by hand over a high net, the object being to score points by making the ball touch the ground inside the opponents’ court

Share:

Leave A Comment

Gọi ngay
TƯ VẤN MIỄN PHÍ
close slider