145 Điện Biên Phủ, P.Đakao, Q.1, Tp.HCM
Mon - Sat: 08:00 - 21:00

IELTS Speaking: Describe Your House – Description Your House IELTS Speaking

Home - IELTS - IELTS Speaking: Describe Your House – Description Your House IELTS Speaking

IELTS Speaking: Describe Your House – Description Your House IELTS Speaking

IELTS Speaking: Describe Your House – Học cách mô tả nhà của bạn trong IELTS Speaking để cải thiện điểm thi IELTS của bạn ngay hôm nay!

(English below)

IELTS Speaking: Describe Your House

I live in a cozy apartment located in the heart of Ho Chi Minh City, also known as Saigon. The apartment is situated on the 7th floor of a modern building that was built a few years ago. (Tôi sống trong một căn hộ ấm cúng nằm ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, còn được gọi là Sài Gòn. Căn hộ nằm trên tầng 7 của một tòa nhà hiện đại được xây dựng cách đây vài năm.)

The apartment has a living room, a bedroom, a bathroom, and a kitchen. The living room is spacious and bright, with large windows that offer a nice view of the city. There is a comfortable sofa, a coffee table, and a TV in the living room, as well as a small dining table and chairs. ( Căn hộ có một phòng khách, một phòng ngủ, một phòng tắm và một nhà bếp. Phòng khách rộng rãi và sáng sủa, có cửa sổ lớn nhìn ra thành phố rất đẹp. Trong phòng khách có ghế sofa thoải mái, bàn cà phê và TV cũng như bàn ăn nhỏ và ghế.)

The bedroom is not very big, but it has a comfortable double-sized bed, a wardrobe, and a bedside table. There is also a window in the bedroom that lets in natural light and fresh air. ( Phòng ngủ không lớn lắm, nhưng có một chiếc giường đôi cỡ lớn thoải mái, tủ quần áo và bàn cạnh giường ngủ. Ngoài ra còn có một cửa sổ trong phòng ngủ đón ánh sáng tự nhiên và không khí trong lành. )

The bathroom is clean and modern, with a shower, a sink, and a toilet. It also has a small mirror and some shelves to store toiletries. ( Phòng tắm sạch sẽ và hiện đại, có vòi sen, bồn rửa và nhà vệ sinh. Nó cũng có một chiếc gương nhỏ và một số kệ để đựng đồ vệ sinh cá nhân. )

The kitchen is small but functional, with a stove, a refrigerator, a microwave, and a kettle. There are also some basic utensils, pots, and pans, as well as a small table and chairs where I can have meals. ( Nhà bếp nhỏ nhưng đủ chức năng với bếp nấu ăn, tủ lạnh, lò vi sóng và ấm đun nước. Ngoài ra còn có một số đồ dùng cơ bản, nồi và chảo, cũng như một bộ bàn ghế nhỏ để tôi có thể dùng bữa. )

The apartment has air conditioning and high-speed internet, which are very convenient, especially during hot and humid days. There is also a gym and a swimming pool in the building, which I can use for free. ( Căn hộ có điều hòa và internet tốc độ cao rất tiện lợi, nhất là trong những ngày nóng ẩm. Ngoài ra còn có một phòng tập thể dục và một bể bơi trong tòa nhà mà tôi có thể sử dụng miễn phí.)

Outside the building, there are many shops, restaurants, cafes, and street vendors that offer a wide range of local and international cuisine. There are also many attractions and landmarks nearby, such as museums, temples, parks, and markets. ( Bên ngoài tòa nhà, có rất nhiều cửa hàng, nhà hàng, quán cà phê và những người bán hàng rong cung cấp nhiều loại ẩm thực địa phương và quốc tế. Ngoài ra còn có nhiều điểm tham quan và thắng cảnh gần đó, chẳng hạn như bảo tàng, đền thờ, công viên và chợ. )

Overall, I am very happy with my apartment in Ho Chi Minh City, as it provides a comfortable and convenient living space in a vibrant and dynamic city. ( Nhìn chung, tôi rất hài lòng với căn hộ của mình tại Thành phố Hồ Chí Minh, vì nó cung cấp một không gian sống thoải mái và thuận tiện trong một thành phố sôi động và năng động. )

 

Tôi sống trong một thị trấn nhỏ ở giữa hư không. Không có nhiều việc phải làm ở đây, nhưng đó là một nơi tốt đẹp để sống. Nhà tôi ở ngoại ô thị trấn, vì vậy nó khá yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà hai tầng với một hiên trước lớn. Tầng đầu tiên là phòng khách, nhà bếp và phòng ăn. Tầng thứ hai là phòng ngủ và phòng tắm. Tầng hầm là phòng giặt và lưu trữ. Sân sau là rất lớn và có rất nhiều cây. Có một bộ swing và một tấm bạt lò xo. Sân trước có một khu vườn. Phần yêu thích của tôi trong ngôi nhà là hiên trước. Đó là nơi tôi thích thư giãn và ngắm hoàng hôn.

Tags: Speaking, IELTS

 


Description Your House IELTS Speaking

I live in a small town in the middle of nowhere. There’s not much to do here, but it’s a nice place to live. My house is on the outskirts of town, so it’s pretty quiet. It’s a two-story house with a big front porch. The first floor is the living room, kitchen, and dining room. The second floor is the bedrooms and bathrooms. The basement is the laundry room and storage. The backyard is huge and has a lot of trees. There’s a swing set and a trampoline. The front yard has a garden. My favorite part of the house is the front porch. It’s where I like to relax and watch the sunset.

Here are some vocabulary words and grammar structures you can use:

Vocabulary:

Cozy: Ấm áp
Apartment: Căn hộ
Modern: Hiện đại
Building: Xây dựng
Living room: Phòng khách
Bedroom: phòng ngủ
Bathroom: Phòng tắm
Kitchen: Phòng bếp
Spacious: Rộng rãi
Bright: Sáng
Window: Cửa sổ
View: Xem
Comfortable: Thoải mái
Double-sized bed: giường đôi
Wardrobe: Tủ quần áo
Bedside table: bàn cạnh giường ngủ
Natural light: Ánh sáng tự nhiên
Fresh air: Không khí trong lành
Clean: Lau dọn
Functional: chức năng
Stove: Cái lò
Refrigerator: Tủ lạnh
Microwave: Lò vi sóng
Kettle: ấm đun nước
Utensils: đồ dùng
Pots and pans: Nồi và chảo
High-speed internet: Internet tốc độ cao
Gym: Phòng thể dục
Swimming pool: Hồ bơi
Landmarks ( a building or place that is easily recognized, especially one that you can use to judge where you are ) : một tòa nhà hoặc địa điểm dễ dàng nhận ra, đặc biệt là tòa nhà mà bạn có thể sử dụng để đánh giá vị trí của mình

 

Grammar structures:

There is/are : Có / đang
It has : Nó có
It consists of : Nó bao gồm
There are X rooms in the house, including… : Có X phòng trong nhà, bao gồm …
The house is located in… : Ngôi nhà nằm ở …
The house was built in… : Ngôi nhà được xây dựng vào…
The house is made of… : Ngôi nhà được làm bằng…
The interior of the house is decorated with… : Nội thất của ngôi nhà được trang trí bằng…
The living room/kitchen/bedroom is furnished with… : Phòng khách/bếp/phòng ngủ được trang bị …
The house has X floors : Ngôi nhà có X tầng
The house has a garden/backyard/terrace/balcony : Nhà có vườn/sân sau/sân hiên/ban công
The neighborhood is quiet/busy/peaceful/lively : Khu phố yên tĩnh/bận rộn/yên bình/sôi động
The house is close to… : Nhà gần…
The house is far from… : Nhà cách xa…
The house is surrounded by… : Ngôi nhà được bao quanh bởi …
The house has a great view of… : Ngôi nhà có tầm nhìn tuyệt vời ra…
The house has plenty of natural light/ventilation : Ngôi nhà có nhiều ánh sáng/thông gió tự nhiên
The house is equipped with… : Nhà được trang bị …
The house is comfortable for X people : Ngôi nhà thoải mái cho X người
The house is suitable for families/singles/couples : Ngôi nhà phù hợp cho gia đình / người độc thân / cặp vợ chồng
The house is within walking distance of… : Ngôi nhà nằm trong khoảng cách đi bộ đến…
The house has good transportation connections to… : Nhà có kết nối giao thông thuận tiện đến …

 

Share:

Leave A Comment

Gọi ngay
TƯ VẤN MIỄN PHÍ
close slider